letter of credit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

letter of credit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm letter of credit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của letter of credit.

Từ điển Anh Việt

  • letter of credit

    /'letəəv'kredit/

    * danh từ

    thư tín dụng

  • Letter of credit

    (Econ) Thư tín dụng.

    + Một văn bản do một ngân hàng phát hành thay mặt khách hàng bảo đảm rằng ngân hàng sẽ thanh toán các séc do khách hàng đó rút, hay phổ biến hơn ngày nay gọi là các hối phiếu do các bên mà khách hàng mua hàng rút theo tên của khách hàng.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • letter of credit

    * kinh tế

    thư tín dụng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • letter of credit

    a document issued by a bank that guarantees the payment of a customer's draft; substitutes the bank's credit for the customer's credit