letter of credit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
letter of credit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm letter of credit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của letter of credit.
Từ điển Anh Việt
letter of credit
/'letəəv'kredit/
* danh từ
thư tín dụng
Letter of credit
(Econ) Thư tín dụng.
+ Một văn bản do một ngân hàng phát hành thay mặt khách hàng bảo đảm rằng ngân hàng sẽ thanh toán các séc do khách hàng đó rút, hay phổ biến hơn ngày nay gọi là các hối phiếu do các bên mà khách hàng mua hàng rút theo tên của khách hàng.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
letter of credit
* kinh tế
thư tín dụng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
letter of credit
a document issued by a bank that guarantees the payment of a customer's draft; substitutes the bank's credit for the customer's credit
Từ liên quan
- letter
- letters
- lettered
- letterer
- lettering
- letterman
- letter box
- letter-box
- lettercard
- letterhead
- letterless
- letter bomb
- letter bond
- letter case
- letter-bomb
- letter-card
- letter-clip
- letter-drop
- letter-lock
- letterpress
- letter paper
- letter stock
- letter-paper
- letter opener
- letter writer
- letter-writer
- letter carrier
- letter-balance
- letter-carrier
- letter-perfect
- letters patent
- letter security
- letter telegram
- letter of advice
- letter of credit
- letter of intent
- letter of marque
- letter of deposit
- letter of inquiry
- letter-shift (ls)
- letters of marque
- letter of exchange
- letter of jeremiah
- letterset printing
- letter of dismissal
- letter of guarantee
- letter of indemnity
- letter quality (lq)
- letter of delegation
- letter of engagement