lending nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lending nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lending giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lending.

Từ điển Anh Việt

  • lending

    /'lendiɳ/

    * danh từ

    sự cho vay, sự cho mượn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • lending

    * kinh tế

    cho thuê cho mượn

    vật cho mượn

    việc cho vay

    * kỹ thuật

    giao thông & vận tải:

    cho mượn

    cho vay

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lending

    disposing of money or property with the expectation that the same thing (or an equivalent) will be returned

    Synonyms: loaning

    Similar:

    lend: bestow a quality on

    Her presence lends a certain cachet to the company

    The music added a lot to the play

    She brings a special atmosphere to our meetings

    This adds a light note to the program

    Synonyms: impart, bestow, contribute, add, bring

    lend: give temporarily; let have for a limited time

    I will lend you my car

    loan me some money

    Synonyms: loan

    Antonyms: borrow

    lend: have certain characteristics of qualities for something; be open or vulnerable to

    This story would lend itself well to serialization on television

    The current system lends itself to great abuse