laid nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
laid
/lei/
* danh từ
bài thơ ngắn, bài vè ngắn
(thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ
(thơ ca) tiếng chim, hót
vị trí, phương hướng
đường nét (của bờ sông bờ biển)
(từ lóng) công việc
that doesn't belong to my lay: cái đó không phải việc của tôi
* ngoại động từ laid
xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí
to lay one's hand on someone's shouldder: để tay lên vai ai
to lay a child to sleep: đặt đứa bé nằm ngủ
to lay the foundation of socialism: đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội
to lay a plant: bố trí một kế hoạch
to lay a plot: sắp đặt một âm mưu
bày, bày biện
to lay the table for dinner: bày bàn ăn
làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết
the rains has laid the dust: mưa làm lắng bụi xuống
to lay someone's doubts: làm ai hết nghi ngờ
làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng
the storm laid the corps: bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu
đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng)
his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him: cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn
trình bày, đưa ra
to lay the facts before the Commitee: trình bày sự việc trước uỷ ban
quy (tội), đỗ (lỗi)
to lay all the blame on someone: quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai
bắt phải chịu, đánh (thuế)
to lay heavy taxes on something: đánh thuế nặng vào cái gì
trải lên, phủ lên
to lay a floor with a carpet: trải thảm lên sàn
đánh, giáng (đòn)
to lay hard blows: giáng những đòn nặng nề
đánh cược
to lay that...: đánh cược răng...
hướng (đại bác) về phía
đẻ (chim)
hens lay eggs: gà mái đẻ trứng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với
* nội động từ
nằm
đánh cược
đẻ trứng (gà)
to lay aside
gác sang một bên, không nghĩ tới
to lay aside one's sorrow: gác nỗi buồn riêng sang một bên
dành dụm, để dành
to lay aside money for one's old age: dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già
bỏ, bỏ đi
to lay aside one's old habits: bỏ những thói quen cũ đi
to lay away
to lay aside to lay before
trình bày, bày tỏ
to lay by
to lay aside to lay down
đặt nằm xuống, để xuống
cất (rượu) vào kho
hạ bỏ
to lay down one's arms: hạ vũ khí, đầu hàng
chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi)
to lay down land in (to, under, with) grass: chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ
hy sinh
to lay down one's life for the fatherland: hy sinh tính mệnh cho tổ quốc
đánh cược, cược
to lay down on the result of the race: đánh cược về kết quả cuộc chạy đua
sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng
to lay down a railway: bắt đầu xây dựng một đường xe lửa
đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa
I lay it down that this is a very intricate question: tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp
to lay for
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi
to lay in
dự trữ, để dành
(thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp
to lay off
(hàng hải) lái ra xa bờ, tránh
ngừng (làm việc)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ)
to lay on
đánh, giáng đòn
to lay on hard blows: giáng cho những đòn nặng nề
rải lên, phủ lên, quét lên
to lay on plaster: phủ một lượt vữa, phủ vữa lên
đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện)
to lay out
sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ)
trình bày, phơi bày, đưa ra
trải ra
liệm (người chết)
tiêu (tiền)
(từ lóng) giết
dốc sức làm
to lay oneself out: nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì)
to lay over
trải lên, phủ lên
to lay up
trữ, để dành
to lay about one
đánh tứ phía
to lay bare
(xem) bare
to lay one's bones
gửi xương, gửi xác ở đâu
to lay somebody by the heels
(xem) heel
to lay captive
bắt giữ, cầm tù
to lay one's card on the table
(xem) card
to lay fast
nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát
to laythe fire
xếp củi để đốt
to lay great store upon (on) someone
đánh giá cao ai
to lay hands on
(xem) hand
to lay heads together
(xem) head
to lay hold of (on)
nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt
lợi dụng
to lay it on thick
(xem) thick
to lay an information agaisnt somebody
đệ đơn kiện ai
to lay one's hope on
đặt hy vọng vào
to lay open
tách vỏ ra
to lay siege to
bao vây
to lay under contribution
(xem) contribution
to lay stress on
nhấn mạnh
to lay something to heart
(xem) heart
to lay to rest (to sleep)
chôn
to lay under an obligation
làm cho (ai) phải chịu ơn
to lay under necessity
bắt buộc (ai) phải
to lay waste
tàu phá
* tính từ
không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục
không chuyên môn
lay opinion: ý kiến của người không chuyên môn
* thời quá khứ của lie
Từ điển Anh Anh - Wordnet
laid
set down according to a plan:"a carefully laid table with places set for four people"
stones laid in a pattern
Synonyms: set
Similar:
put: put into a certain place or abstract location
Put your things here
Set the tray down
Set the dogs on the scent of the missing children
Place emphasis on a certain point
Synonyms: set, place, pose, position, lay
lay: put in a horizontal position
lay the books on the table
lay the patient carefully onto the bed
lay: prepare or position for action or operation
lay a fire
lay the foundation for a new health care plan
lay: lay eggs
This hen doesn't lay
lay: impose as a duty, burden, or punishment
lay a responsibility on someone