inversion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
inversion
/'in'və:ʃn/
* danh từ
sự lộn ngược, sự đảo ngược; sự bị lộn ngược, sự bị đảo ngược
(ngôn ngữ học) phép đảo (trật tự của từ)
(hoá học) sự nghịch chuyển
(tâm lý học) sự yêu người cùng tính; sự đồng dâm
(toán học) phép nghịch đảo
inversion
phép nghịch đảo, phép biến đổi ngược; nghịch thế (trong phép
thế); (vật lí) phép đổi điện
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
inversion
* kinh tế
sự đảo ngược
* kỹ thuật
đảo ngược
lộn ngược
nghịch đảo
phép nghịch đảo
sự đảo
sự đảo ngược
sự hoán vị
sự nghịch đảo
điện:
nghịch thế
toán & tin:
phép biến đổi ngược
xây dựng:
phép đảo nghịch
Từ điển Anh Anh - Wordnet
inversion
the layer of air near the earth is cooler than an overlying layer
abnormal condition in which an organ is turned inward or inside out (as when the upper part of the uterus is pulled into the cervical canal after childbirth)
a chemical process in which the direction of optical rotation of a substance is reversed from dextrorotatory to levorotary or vice versa
(genetics) a kind of mutation in which the order of the genes in a section of a chromosome is reversed
(counterpoint) a variation of a melody or part in which ascending intervals are replaced by descending intervals and vice versa
a term formerly used to mean taking on the gender role of the opposite sex
Synonyms: sexual inversion
turning upside down; setting on end
Synonyms: upending
the act of turning inside out
Similar:
anastrophe: the reversal of the normal order of words