interval nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
interval
/'intəvəl/
* danh từ
khoảng (thời gian, không gian), khoảng cách
lúc nghỉ, lúc ngớt, lúc ngừng
(quân sự) khoảng cách, cự ly
(âm nhạc) quãng
(toán học) khoảng
interval
khoảng đoạn // chia thành đoạn
i. of convergence (giải tích) khoảng hội tụ
central confidence i. khoảng tin cậy trung tâm
class i. khoảng nhóm
closed i. khoảng đóng
confidence i. (thống kê) khoảng tin cậy
control i. (điều khiển học) khoảng kiểm tra
degenerate i. khoảng suy biến
difference i. bước sai phân
focal i. khoảng tiêu
half open i. khoảng nửa mở
nested i. các khoảng lồng nhau
non-central confidence i. (thống kê) khoảng tin cậy không tâm
open i. khoảng mở
predition i. khoảng dự đoán
shortest condifidence i. khoảng tin cậy ngắn nhất
time i. khoảng thời gian
unit i. khoảng đơn vị
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
interval
* kỹ thuật
cự li
đoạn
khoảng
khoảng cách
phạm vi
quãng
quãng cách
vật lý:
khoảng dừng
khoảng nghỉ
y học:
khoáng, khoảng cách
cơ khí & công trình:
từng quãng một
Từ điển Anh Anh - Wordnet
interval
a set containing all points (or all real numbers) between two given endpoints
the distance between things
fragile items require separation and cushioning
Synonyms: separation
the difference in pitch between two notes
Synonyms: musical interval
Similar:
time interval: a definite length of time marked off by two instants
- interval
- intervale
- intervals
- intervalic
- intervallic
- interval mark
- interval timer
- intervalometer
- interval length
- interval timing
- interval of time
- intervalve space
- interval estimate
- interval function
- interval topology
- interval operation
- interval ownership
- interval confidence
- interval estimation
- interval of sampling
- interval of convergence