indirect nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

indirect nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm indirect giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của indirect.

Từ điển Anh Việt

  • indirect

    /,indi'rekt/

    * tính từ

    gián tiếp

    an indirect reply: câu trả lời gián tiếp

    an indirect result: kết quả gián tiếp

    không thẳng, quanh co

    an indirect road: con đường quanh co

    không thẳng thắn, uẩn khúc, gian lận, bất lương

    indirect dealing: sự gian lận, sự bất lương

  • indirect

    gián tiếp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • indirect

    * kỹ thuật

    gián tiếp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • indirect

    having intervening factors or persons or influences

    reflection from the ceiling provided a soft indirect light

    indirect evidence

    an indirect cause

    not direct in spatial dimension; not leading by a straight line or course to a destination

    sometimes taking an indirect path saves time

    you must take an indirect course in sailing

    Antonyms: direct

    extended senses; not direct in manner or language or behavior or action

    making indirect but legitimate inquiries

    an indirect insult

    doubtless they had some indirect purpose in mind

    though his methods are indirect they are not dishonest

    known as a shady indirect fellow

    Antonyms: direct

    not as a direct effect or consequence

    indirect benefits

    an indirect advantage

    Similar:

    collateral: descended from a common ancestor but through different lines

    cousins are collateral relatives

    an indirect descendant of the Stuarts

    Antonyms: lineal