impulsive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

impulsive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impulsive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impulsive.

Từ điển Anh Việt

  • impulsive

    /im'pʌlsiv/

    * tính từ

    đẩy tới, đẩy mạnh

    bốc đồng

    an impulsive act: một hành động bốc đồng

    an impulsive person: người hay bốc đồng

    thôi thúc, thúc đẩy

    (kỹ thuật) xung

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • impulsive

    proceeding from natural feeling or impulse without external stimulus

    an impulsive gesture of affection

    Synonyms: unprompted

    without forethought

    letting him borrow her car was an impulsive act that she immediately regretted

    Similar:

    driving: having the power of driving or impelling

    a driving personal ambition

    the driving force was his innate enthusiasm

    an impulsive force

    capricious: determined by chance or impulse or whim rather than by necessity or reason

    a capricious refusal

    authoritarian rulers are frequently capricious

    the victim of whimsical persecutions

    Synonyms: whimsical

    hotheaded: characterized by undue haste and lack of thought or deliberation; (`brainish' is archaic)

    a hotheaded decision

    liable to such impulsive acts as hugging strangers

    an impetuous display of spending and gambling

    madcap escapades

    Synonyms: impetuous, madcap, tearaway, brainish