impetuous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

impetuous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impetuous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impetuous.

Từ điển Anh Việt

  • impetuous

    /im'petjuəs/

    * tính từ

    mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt

    an impetuous storm: cơn bão dữ dội

    an impetuous attack: cuộc tấn công mãnh liệt

    an impetuous rain: mưa xối xả

    bốc, hăng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • impetuous

    marked by violent force

    impetuous heaving waves

    Similar:

    hotheaded: characterized by undue haste and lack of thought or deliberation; (`brainish' is archaic)

    a hotheaded decision

    liable to such impulsive acts as hugging strangers

    an impetuous display of spending and gambling

    madcap escapades

    Synonyms: impulsive, madcap, tearaway, brainish