impromptu nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

impromptu nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impromptu giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impromptu.

Từ điển Anh Việt

  • impromptu

    /im'prɔmptju:/

    * danh từ

    bài nói ứng khẩu, bài thơ ứng khẩu; lời nói cương (trên sân khấu)

    (âm nhạc) khúc tức hứng

    * tính từ & phó từ

    không chuẩn bị trước, ứng khẩu

    an impromptu speech: bài nói ứng khẩu

    to answers impromptu: trả lời ứng khẩu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • impromptu

    an extemporaneous speech or remark

    a witty impromptu must not sound premeditated

    a short musical passage that seems to have been made spontaneously without advance preparation

    Similar:

    ad-lib: with little or no preparation or forethought

    his ad-lib comments showed poor judgment

    an extemporaneous piano recital

    an extemporary lecture

    an extempore skit

    an impromptu speech

    offhand excuses

    trying to sound offhanded and reassuring

    an off-the-cuff toast

    a few unrehearsed comments

    Synonyms: extemporaneous, extemporary, extempore, offhand, offhanded, off-the-cuff, unrehearsed

    ad lib: without advance preparation

    he spoke ad lib

    Synonyms: ad libitum, spontaneously