hulk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hulk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hulk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hulk.
Từ điển Anh Việt
hulk
/hʌlk/
* danh từ
chiếc tàu thuỷ nặng nề khoa lái; tàu thuỷ cũ dùng làm kho
(số nhiều) (sử học) tàu thuỷ cũ dùng làm trại giam
(nghĩa bóng) người to lớn mà vụng về
(nghĩa bóng) đống lớn, khối lớn, tảng lớn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hulk
a ship that has been wrecked and abandoned
Similar:
giant: a very large person; impressive in size or qualities
Synonyms: heavyweight, whale
loom: appear very large or occupy a commanding position
The huge sculpture predominates over the fountain
Large shadows loomed on the canyon wall
Synonyms: tower, predominate