loom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

loom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm loom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của loom.

Từ điển Anh Việt

  • loom

    /lu:m/

    * danh từ

    bóng lờ mờ

    bóng to lù lù

    * nội động từ

    hiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương...)

    the mountain range dimly loomed in the thin veil of morning: dãy núi hiện ra lờ mờ trong màn sương mỏng của buổi ban mai

    (+ large) hiện ra lù lù, hiện ra to lớn; hiện ra (với vẻ đe doạ)

    the shadow of dealth loomed large: bóng thần chết hiện ra lù lù

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • loom

    * kỹ thuật

    bóng mờ

    dệt may:

    khung cửi

    máy dệt

    điện:

    ống loom

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • loom

    a textile machine for weaving yarn into a textile

    come into view indistinctly, often threateningly

    Another air plane loomed into the sky

    appear very large or occupy a commanding position

    The huge sculpture predominates over the fountain

    Large shadows loomed on the canyon wall

    Synonyms: tower, predominate, hulk

    weave on a loom

    materials loomed in Egypt

    Similar:

    brood: hang over, as of something threatening, dark, or menacing

    The terrible vision brooded over her all day long

    Synonyms: hover, bulk large