hoop nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
hoop
/hu:p/
* danh từ
cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi)
cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...)
vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn)
vòng cung (chơi crôkê)
vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc)
to go through a hoop: nhảy qua vòng; chịu đựng một cuộc thử thách gay go
nhẫn (đeo tay)
* ngoại động từ
đóng đai (thùng...)
bao quanh như một vành đai
* danh từ
tiếng kêu "húp, húp
tiếng ho (như tiếng ho gà)
* nội động từ
kêu "húp, húp
ho (như ho gà)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hoop
a light curved skeleton to spread out a skirt
a rigid circular band of metal or wood or other material used for holding or fastening or hanging or pulling
there was still a rusty iron hoop for tying a horse
Synonyms: ring
bind or fasten with a hoop
hoop vats
Similar:
wicket: a small arch used as croquet equipment
basket: horizontal circular metal hoop supporting a net through which players try to throw the basketball
Synonyms: basketball hoop