highly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

highly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm highly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của highly.

Từ điển Anh Việt

  • highly

    /'haili/

    * phó từ

    rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao

    to commend highly: hết sức ca ngợi

    tốt, cao; với ý tôn trọng, với ý ca ngợi

    to think highly of somebody: coi trọng ai; tôn trọng ai

    to speak highly of somebody

    nói tốt về ai; ca ngợi ai

    dòng dõi quý phái

    highly descended: xuất thân dòng dõi quý phái

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • highly

    to a high degree or extent; favorably or with much respect

    highly successful

    He spoke highly of her

    does not think highly of his writing

    extremely interesting

    Synonyms: extremely

    at a high rate or wage

    highly paid workers

    in a high position or level or rank

    details known by only a few highly placed persons