hardship nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hardship nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hardship giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hardship.
Từ điển Anh Việt
hardship
/'hɑ:dʃip/
* danh từ
sự gian khổ, sự thử thách gay go
to go through many hardships: chịu đựng nhiều gian khổ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
hardship
* kinh tế
nghèo khó
nghèo khổ
sự gian khổ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hardship
something that causes or entails suffering
I cannot think it a hardship that more indulgence is allowed to men than to women"- James Boswell
the many hardships of frontier life
Similar:
adversity: a state of misfortune or affliction
debt-ridden farmers struggling with adversity
a life of hardship
Synonyms: hard knocks
asperity: something hard to endure
the asperity of northern winters
Synonyms: grimness, rigor, rigour, severity, severeness, rigorousness, rigourousness