glue nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

glue nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm glue giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của glue.

Từ điển Anh Việt

  • glue

    /glu:/

    * danh từ

    keo hồ

    * ngoại động từ

    gắn lại, dán bằng keo, dán bằng hồ

    (nghĩa bóng) ((thường) dạng bị động) bám chặt lấy; dán vào

    to have one's eyes glued to: mắt cứ dán vào (cái gì)

  • glue

    kéo, hồ || dán

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • glue

    cement consisting of a sticky substance that is used as an adhesive

    Synonyms: gum, mucilage

    join or attach with or as if with glue

    paste the sign on the wall

    cut and paste the sentence in the text

    Synonyms: paste

    be fixed as if by glue

    His eyes were glued on her