freshly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
freshly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm freshly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của freshly.
Từ điển Anh Việt
freshly
/'freʃli/
* phó từ
((thường) + động tính từ quá khứ) mới mẻ, vừa mới
bread freshly baked: bánh mì vừa mới nướng
có vẻ tươi, tươi mát
khoẻ khắn, sảng khoái
(từ hiếm,nghĩa hiếm) lại, lại bắt đầu lại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
freshly
Similar:
newly: very recently
they are newly married
newly raised objections
a newly arranged hairdo
grass new washed by the rain
a freshly cleaned floor
we are fresh out of tomatoes
impertinently: in an impudent or impertinent manner
a lean, swarthy fellow was peering through the window, grinning impudently
Synonyms: saucily, pertly, impudently