freedom from self-incrimination nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
freedom from self-incrimination nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm freedom from self-incrimination giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của freedom from self-incrimination.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
freedom from self-incrimination
the civil right (guaranteed by the Fifth Amendment to the United States Constitution) to refuse to answer questions or otherwise give testimony against yourself
Synonyms: privilege against self incrimination
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- freedom
- freedom ride
- freedom party
- freedom rider
- freedom shares
- freedom economy
- freedom fighter
- freedom of entry
- freedom of trade
- freedom of choose
- freedom of motion
- freedom of person
- freedom of speech
- freedom of passage
- freedom of thought
- freedom of transit
- freedom of assembly
- freedom of commerce
- freedom of contract
- freedom of religion
- freedom of the seas
- freedoms of the air
- freedom of migration
- freedom of the press
- freedom to bear arms
- freedom of navigation
- freedom of association
- freedom of information
- freedom of transaction
- freedom of undertaking
- freedom of establishment
- freedom of the (high) seas
- freedom from discrimination
- freedom from double jeopardy
- freedom movement for capital
- freedom movement for workers
- freedom of information (foi)
- freedom from search and seizure
- freedom from self-incrimination
- freedom from involuntary servitude
- freedom from cruel and unusual punishment