freedom from self-incrimination nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

freedom from self-incrimination nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm freedom from self-incrimination giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của freedom from self-incrimination.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • freedom from self-incrimination

    the civil right (guaranteed by the Fifth Amendment to the United States Constitution) to refuse to answer questions or otherwise give testimony against yourself

    Synonyms: privilege against self incrimination

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).