freak out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
freak out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm freak out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của freak out.
Từ điển Anh Việt
freak out
/'fri:kaut/
* nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)
cảm thấy đê mê, đi mây về gió, phiêu diêu bay bổng (như lúc hút thuốc phiện...)
trở thành một híp-pi, ăn mặc hành động như một híp-pi ((xem) hippie); ăn mặc lập dị, hành động lập dị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
freak out
lose one's nerve
When he saw the accident, he freaked out
Similar:
disorientation: a wild delusion (especially one induced by a hallucinogenic drug)