disorientation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
disorientation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm disorientation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của disorientation.
Từ điển Anh Việt
disorientation
/dis,ɔ:rien'teiʃn/
* danh từ
sự làm mất phương hướng, sự mất phương hướng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
sự đặt hướng sai (nhà thờ, bàn thờ, không quay về hướng đông)
disorientation
sự không định hướng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
disorientation
* kỹ thuật
y học:
sự mất định hướng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
disorientation
a wild delusion (especially one induced by a hallucinogenic drug)
Synonyms: freak out
confusion (usually transient) about where you are and how to proceed; uncertainty as to direction
his disorientation was the result of inattention