footing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
footing
/'futiɳ/
* danh từ
chỗ để chân; chỗ đứng
(nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn
to get a footing in society: có vị trí chắc chắn trong xã hội
this undertaking must be put on a sound footing: công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn
cơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ (với người khác)
to be on a good footing with somebody: có quan hệ tốt với ai
sự được kết nạp (vào một đoàn thể)
to pay for one's footing: đóng tiền nguyệt liễm
chân tường, chân cột, bệ
sự thay bàn chân cho bít tất; sự khâu bàn chân cho bít tất; vải để khâu bàn chân cho bít tất
sự cộng (một hàng số); tổng số (dưới hàng số)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
footing
* kinh tế
cộng dọc
tinh thể dưỡng
tổng cộng
tổng số
* kỹ thuật
bệ
bệ đỡ
bệ móng
chân cột
chân tường
đế móng
đế tường
gối tựa
khối nền đơn
lớp dưới
lớp lót
nền chịu lực
móng
móng đơn
móng nông
móng riêng lẻ
xây dựng:
chân móng
cơ khí & công trình:
chân trường
Từ điển Anh Anh - Wordnet
footing
status with respect to the relations between people or groups
on good terms with her in-laws
on a friendly footing
Synonyms: terms
a relation that provides the foundation for something
they were on a friendly footing
he worked on an interim basis
Similar:
foothold: a place providing support for the foot in standing or climbing
foot: pay for something
pick up the tab
pick up the burden of high-interest mortgages
foot the bill
Synonyms: pick
foot: walk
let's hoof it to the disco
Synonyms: leg it, hoof, hoof it
foot: add a column of numbers
Synonyms: foot up