excision nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
excision nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm excision giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của excision.
Từ điển Anh Việt
excision
/ek'siʤn/
* danh từ
sự cắt, sự cắt xén (đoạn sách...)
(sinh vật học); (y học) sự cắt bớt, sự cắt lọc
excision
(tô pô) sự cắt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
excision
* kỹ thuật
sự cắt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
excision
Similar:
deletion: the omission that is made when an editorial change shortens a written passage
an editor's deletions frequently upset young authors
both parties agreed on the excision of the proposed clause
Synonyms: cut
ablation: surgical removal of a body part or tissue
Synonyms: extirpation, cutting out
excommunication: the act of banishing a member of a church from the communion of believers and the privileges of the church; cutting a person off from a religious society
extirpation: the act of pulling up or out; uprooting; cutting off from existence
Synonyms: deracination