deletion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
deletion nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm deletion giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của deletion.
Từ điển Anh Việt
deletion
/di'li:ʃn/
* danh từ
sự gạch đi, sự xoá đi, sự bỏ đi
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
deletion
* kinh tế
bỏ đi
sự gạch đi
xóa đi
* kỹ thuật
sự bỏ
sự bỏ đi
sự hủy
sự xóa
y học:
đứt đoạn, thiếu hụt
toán & tin:
sự gạch
Từ điển Anh Anh - Wordnet
deletion
(genetics) the loss or absence of one or more nucleotides from a chromosome
the omission that is made when an editorial change shortens a written passage
an editor's deletions frequently upset young authors
both parties agreed on the excision of the proposed clause
the act of deleting something written or printed
Similar:
omission: any process whereby sounds or words are left out of spoken words or phrases