establishment nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
establishment
/is'tæbliʃmənt/
* danh từ
sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập
sự đặt (ai vào một địa vị)
sự chứng minh, sự xác minh (sự kiện...)
sự đem vào, sự đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...)
sự chính thức hoá (nhà thờ)
tổ chức (quân đội, hải quân, hành chính...); cơ sở (kinh doanh)
số người hầu; quân số, lực lượng
war establishment: lực lượng thời chiến
peace establishment: lực lượng thời bình
separate establishment
cơ ngơi của vợ lẽ con riêng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
establishment
* kinh tế
biên chế
cơ ngơi
cơ quan
cơ sở
doanh nghiệp
doanh sở
hãng
phòng ban
số ngạch
số nhân viên quy định
sự thiết lập
tầng lớp lãnh đạo
tập đoàn thống trị
thành lập
việc thành lập
xí nghiệp
* kỹ thuật
sự cài đặt
sự thiết lập
thành lập
thiết lập
toán & tin:
sự thành lập
Từ điển Anh Anh - Wordnet
establishment
a public or private structure (business or governmental or educational) including buildings and equipment for business or residence
any large organization
(ecology) the process by which a plant or animal becomes established in a new habitat
Synonyms: ecesis
the cognitive process of establishing a valid proof
Synonyms: validation
Similar:
constitution: the act of forming or establishing something
the constitution of a PTA group last year
it was the establishment of his reputation
he still remembers the organization of the club
Synonyms: formation, organization, organisation
institution: an organization founded and united for a specific purpose
administration: the persons (or committees or departments etc.) who make up a body for the purpose of administering something
he claims that the present administration is corrupt
the governance of an association is responsible to its members
he quickly became recognized as a member of the establishment
Synonyms: governance, governing body, brass, organization, organisation