dumping nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
dumping
/'dʌmpiɳ/
* danh từ
sự đổ thành đống (rác...); sự vứt bỏ, gạt bỏ (ai...)
(thương nghiệp) Đumpinh, sự bán hạ hàng ế thừa ra thị trường nước ngoài
Dumping
(Econ) Bán phá giá.
+ Việc bán một hàng hoá ở nước ngoài ở mức giá thấp hơn so với mức giá ở thị trường trong nước.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dumping
selling goods abroad at a price below that charged in the domestic market
Similar:
dump: throw away as refuse
No dumping in these woods!
dump: sever all ties with, usually unceremoniously or irresponsibly
The company dumped him after many years of service
She dumped her boyfriend when she fell in love with a rich man
Synonyms: ditch
dump: sell at artificially low prices
Synonyms: underprice
dump: drop (stuff) in a heap or mass
The truck dumped the garbage in the street
plunge: fall abruptly
It plunged to the bottom of the well
Synonyms: dump
deck: knock down with force
He decked his opponent
Synonyms: coldcock, dump, knock down, floor