dulles nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dulles nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dulles giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dulles.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dulles

    United States diplomat who (as Secretary of State) pursued a policy of opposition to the USSR by providing aid to American allies (1888-1959)

    Synonyms: John Foster Dulles

    Similar:

    dull: make dull in appearance

    Age had dulled the surface

    dull: become dull or lusterless in appearance; lose shine or brightness

    the varnished table top dulled with time

    muffle: deaden (a sound or noise), especially by wrapping

    Synonyms: mute, dull, damp, dampen, tone down

    numb: make numb or insensitive

    The shock numbed her senses

    Synonyms: benumb, blunt, dull

    dull: make dull or blunt

    Too much cutting dulls the knife's edge

    Synonyms: blunt

    Antonyms: sharpen

    pall: become less interesting or attractive

    Synonyms: dull

    dull: make less lively or vigorous

    Middle age dulled her appetite for travel

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).