mute nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
mute
/mju:t/
* tính từ
câm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng
to stand mute: đứng lặng thinh
in mute love: trong tình yêu thầm lặng
mute e: e câm
to stand mute of malice
(pháp lý) khăng khăng từ chối không chịu biện bạch
* danh từ
người câm
(sân khấu) vai tuồng câm
(ngôn ngữ học) nguyên âm câm; phụ âm câm
người đi đưa ma thuê; người khóc mướn
người đầy tớ câm
(âm nhạc) cái chặn tiếng
* ngoại động từ
(âm nhạc) chặn tiếng
(âm nhạc) lắp cái chặn tiếng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm câm
* nội động từ
ỉa (chim)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
mute
* kỹ thuật
câm
điện tử & viễn thông:
sự im lặng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mute
a deaf person who is unable to speak
Synonyms: deaf-mute, deaf-and-dumb person
a device used to soften the tone of a musical instrument
expressed without speech
a mute appeal
a silent curse
best grief is tongueless"- Emily Dickinson
the words stopped at her lips unsounded
unspoken grief
choking exasperation and wordless shame"- Thomas Wolfe
Synonyms: tongueless, unspoken, wordless
Similar:
muffle: deaden (a sound or noise), especially by wrapping
Synonyms: dull, damp, dampen, tone down
dumb: unable to speak because of hereditary deafness
Synonyms: silent