unspoken nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unspoken nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unspoken giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unspoken.
Từ điển Anh Việt
unspoken
/' n'spoukn/
* tính từ
không nói lên, hiểu ngầm
the theatre of the unspoken: kịch câm
an unspoken consent: sự ưng thuận ngầm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unspoken
Similar:
mute: expressed without speech
a mute appeal
a silent curse
best grief is tongueless"- Emily Dickinson
the words stopped at her lips unsounded
unspoken grief
choking exasperation and wordless shame"- Thomas Wolfe
Synonyms: tongueless, wordless
unexpressed: not made explicit
the unexpressed terms of the agreement
things left unsaid
some kind of unspoken agreement
his action is clear but his reason remains unstated
Synonyms: unsaid, unstated, unuttered, unverbalized, unverbalised, unvoiced