doubt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

doubt nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm doubt giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của doubt.

Từ điển Anh Việt

  • doubt

    /daut/

    * danh từ

    sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi

    to have doubts about someone: có ý nghi ngờ ai

    to make doubt: nghi ngờ, ngờ vực

    no doubt; without doubt; beyond doubt: không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn

    there is not a shadow of doubt: không một chút mảy may nghi ngờ

    sự do dự, sự lưỡng lự, sự nghi ngờ

    * động từ

    nghi ngờ, ngờ vực; không tin, hồ nghi

    to doubt someone's word: nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai

    to doubt of someone's success: nghi ngờ sự thành công của ai

    do dự, lưỡng lự, nghi ngại; tự hỏi, không biết

    I doubt whether (if) it can be done: tôi không biết điều đó có thể làm được hay không, tôi tự hỏi không biết điều đó có thể làm được hay không

    (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) e rằng, sợ rằng, ngại rằng

    I doubt we are late: tôi e rằng chúng ta muộn mất

  • doubt

    sự nghi ngờ, sự không rõ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • doubt

    the state of being unsure of something

    Synonyms: uncertainty, incertitude, dubiety, doubtfulness, dubiousness

    Antonyms: certainty

    uncertainty about the truth or factuality or existence of something

    the dubiousness of his claim

    there is no question about the validity of the enterprise

    Synonyms: dubiousness, doubtfulness, question

    consider unlikely or have doubts about

    I doubt that she will accept his proposal of marriage

    lack confidence in or have doubts about

    I doubt these reports

    I suspect her true motives

    she distrusts her stepmother