daze nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
daze
/deiz/
* danh từ
(khoáng chất) mica
sự sửng sốt, sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc, sự sững sờ
tình trạng mê mụ, tình trạng mê mẩn (vì thuốc độc, rượu nặng...)
tình trạng bàng hoàng, tình trạng choáng váng
sự loá mắt, sự quáng mắt
* ngoại động từ
làm sửng sốt, làm ngạc nhiên, làm sững sờ
làm mê mụ, làm mê mẩn (thuốc độc, rượu nặng...)
làm bàng hoàng, làm choáng váng, làm điếng người
làm loá mắt, làm chói mắt, làm quáng mắt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
daze
* kỹ thuật
mica
Từ điển Anh Anh - Wordnet
daze
the feeling of distress and disbelief that you have when something bad happens accidentally
his mother's death left him in a daze
he was numb with shock
confusion characterized by lack of clarity
Similar:
dazzle: to cause someone to lose clear vision, especially from intense light
She was dazzled by the bright headlights
Synonyms: bedazzle
stun: overcome as with astonishment or disbelief
The news stunned her
Synonyms: bedaze