crawfish nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
crawfish nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crawfish giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crawfish.
Từ điển Anh Việt
crawfish
/'krɔ:fiʃ/
* danh từ
(như) crayfish
* nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không giữ lời, nuốt lời; tháo lui
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
crawfish
* kinh tế
tôm sông
Từ điển Anh Anh - Wordnet
crawfish
Similar:
crayfish: tiny lobster-like crustaceans usually boiled briefly
crayfish: small freshwater decapod crustacean that resembles a lobster
spiny lobster: large edible marine crustacean having a spiny carapace but lacking the large pincers of true lobsters
Synonyms: langouste, rock lobster, crayfish, sea crawfish
retreat: make a retreat from an earlier commitment or activity
We'll have to crawfish out from meeting with him
He backed out of his earlier promise
The aggressive investment company pulled in its horns
Synonyms: pull back, back out, back away, crawfish out, pull in one's horns, withdraw