convenience nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

convenience nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm convenience giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của convenience.

Từ điển Anh Việt

  • convenience

    /kən'vi:njəns/

    * danh từ

    sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp

    for greater convenience: để thuận lợi hơn

    that is a matter of convenience: vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không

    at your earliest convenience: lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn)

    to like one's: thích tiện nghi

    đồ dùng, các thứ tiện nghi

    the house is full of conveniences of every sort: nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi

    lợi ích vật chất, điều lợi

    marriage of convenience: sự lấy nhau vì lợi

    nhà tiêu, hố xí

    to await (suit) somebody's convenience

    lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai

    to make a convenience of somebody

    lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm

    to meet someone's convenience

    thích hợp với ai

Từ điển Anh Anh - Wordnet