inconvenience nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
inconvenience nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm inconvenience giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của inconvenience.
Từ điển Anh Việt
inconvenience
/,inkən'vi:njəns/ (inconveniency) /,inkən'vi:njənsi/
* danh từ
sự bất tiện, sự phiền phức
to cause inconvenience to someone: làm phiền ai
* ngoại động từ
làm phiền, quấy rầy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
inconvenience
an inconvenient discomfort
Synonyms: incommodiousness
the quality of not being useful or convenient
Antonyms: convenience
Similar:
troublesomeness: a difficulty that causes anxiety
Synonyms: worriment
trouble: to cause inconvenience or discomfort to
Sorry to trouble you, but...
Synonyms: put out, disoblige, discommode, incommode, bother