consolidate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

consolidate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm consolidate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của consolidate.

Từ điển Anh Việt

  • consolidate

    /kən'sɔlideit/

    * ngoại động từ

    làm (cho) chắc, củng cố

    to consolidate the road surface: làm chắc mặt đường (bằng cách cán đầm...)

    to consolidate a military position: củng cố một vị trí quân sự

    to consolidate one's position: củng cố địa vị

    to consolidate the friendship between two countries: củng cố tình hữu nghị giữa hai nước

    hợp nhất, thống nhất

    to consolidate two factories: hợp nhất hai nhà máy

    * nội động từ

    trở nên chắc chắn, trở nên vững chắc

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • consolidate

    * kỹ thuật

    cố kết

    củng cố

    đầm

    gia cố

    hợp nhất

    làm cho chắc chắn

    lèn chặt

    tăng cứng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • consolidate

    unite into one

    The companies consolidated

    make firm or secure; strengthen

    consolidate one's gains

    consolidate one's hold on first place

    bring together into a single whole or system

    The town and county schools are being consolidated

    form into a solid mass or whole

    The mud had consolidated overnight

    make or form into a solid or hardened mass

    consolidate fibers into boards