chosen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

chosen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chosen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chosen.

Từ điển Anh Việt

  • chosen

    /tʃu:z/

    * động từ chose; chosen

    chọn, lựa chọn, kén chọn

    choose for yourself: anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy

    thách muốn

    do just as you choose: anh thích gì thì anh cứ làm

    cannot choose but

    (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là

    he cannot choose but go: anh ta không còn cách nào khác hơn là đi

    nothing (not much, little) to choose between them: chúng như nhau cả thôi

    to pick and choose: kén cá chọn canh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • chosen

    one who is the object of choice; who is given preference

    she was Mama's chosen

    the name for Korea as a Japanese province (1910-1945)

    an exclusive group of people

    one of the elect who have power inside the government

    Synonyms: elect

    Similar:

    choose: pick out, select, or choose from a number of alternatives

    Take any one of these cards

    Choose a good husband for your daughter

    She selected a pair of shoes from among the dozen the salesgirl had shown her

    Synonyms: take, select, pick out

    choose: select as an alternative over another

    I always choose the fish over the meat courses in this restaurant

    She opted for the job on the East coast

    Synonyms: prefer, opt

    choose: see fit or proper to act in a certain way; decide to act in a certain way

    She chose not to attend classes and now she failed the exam