chink nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
chink nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chink giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chink.
Từ điển Anh Việt
chink
/tʃiɳk/
* danh từ
khe, kẽ hở, kẽ nứt; chỗ mở hé (cửa)
tiếng loảng xoảng, tiếng xủng xẻng
(từ lóng) tiền, tiền đồng
* ngoại động từ
làm kêu loảng xoảng, làm kêu xủng xẻng
kêu loảng xoảng, kêu xủng xẻng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
chink
* kỹ thuật
kẽ hở
kẽ nứt
khe
khe hở
khe nứt
lỗ khoan
Từ điển Anh Anh - Wordnet
chink
(ethnic slur) offensive term for a person of Chinese descent
Synonyms: Chinaman
a narrow opening as e.g. between planks in a wall
a short light metallic sound
fill the chinks of, as with caulking
Similar:
tinkle: make or emit a high sound
tinkling bells
check: make cracks or chinks in
The heat checked the paint