budget nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
budget
/'bʌdʤit/
* danh từ
ngân sách, ngân quỹ
túi (đầy), bao (đầy)
(nghĩa rộng) đống, kho, cô khối
budget of news: vô khối tin tức
* nội động từ
dự thảo ngân sách; ghi vào ngân sách
to budget for the coming year: dự thảo ngân sách cho năm tới
Budget
(Econ) Ngân sách.
+ Một ngân sách có 3 bộ phận là BỘ PHẬN PHÂN BỔ, BỘ PHẬN PHÂN PHỐI và BỘ PHẬN TỰ ỔN ĐỊNH. Chúng được kết thành một ngân sách vì những lý do về phương diện quản lý. Mỗi bộ phận đòi hỏi có phương pháp quản lý riêng của nó.
budget
(toán kinh tế) ngân sách
Từ điển Anh Anh - Wordnet
budget
a sum of money allocated for a particular purpose
the laboratory runs on a budget of a million a year
a summary of intended expenditures along with proposals for how to meet them
the president submitted the annual budget to Congress
make a budget
- budget
- budgeted
- budgeter
- budgetary
- budgeteer
- budgeting
- budget cut
- budget for
- budget line
- budget items
- budget shares
- budgeted cost
- budget deficit
- budget surplus
- budgetary year
- budgetary price
- budgetary period
- budgetary policy
- budgetary control
- budgetary subsidy
- budgetary surplus
- budgeting methods
- budget audit (ing)
- budgetary transfer
- budgeted statement
- budget for (to ...)
- budgetary reduction
- budgetary restraint
- budgetary transfers
- budgetary provisions
- budgetary performance
- budgetary requirement
- budget by account (bba)
- budget (of construction)
- budget forecasting model
- budget (for construction project)