budget deficit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

budget deficit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm budget deficit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của budget deficit.

Từ điển Anh Việt

  • Budget deficit

    (Econ) Thâm hụt ngân sách.

    + Chi tiêu hiện tại vượt thu nhập hiện tại. Thường được sử dụng nhiều nhất để được miêu tả tình trạng trong đó thu nhập của chính phủ, thu từ thuế không đủ trang trải để chi tiêu của chính phủ.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • budget deficit

    an excess of expenditures over revenues