bruise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
bruise
/bru:z/
* danh từ
vết thâm tím (trên người), vết thâm (trên hoa quả)
* ngoại động từ
làm thâm tím (mình mẩy); làm cho thâm lại (hoa quả)
làm méo mó (đồ đồng...); làm sứt sẹo (gỗ)
tán, giã (vật gì)
* nội động từ
thâm tím lại; thâm lại
to bruise along
chạy thục mạng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
bruise
an injury that doesn't break the skin but results in some discoloration
Synonyms: contusion
injure the underlying soft tissue or bone of
I bruised my knee
Synonyms: contuse
break up into small pieces for food preparation
bruise the berries with a wooden spoon and strain them
damage (plant tissue) by abrasion or pressure
The customer bruised the strawberries by squeezing them
Similar:
hurt: hurt the feelings of
She hurt me when she did not include me among her guests
This remark really bruised my ego