blaze nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

blaze nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm blaze giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của blaze.

Từ điển Anh Việt

  • blaze

    /'blæðə/

    * danh từ

    ngọn lửa

    ánh sáng chói; màu sắc rực rỡ

    sự rực rỡ, sự lừng lẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    the flowers make a blaze of colour in the garden: trong vườn hoa đua nở phô màu rực rỡ

    in the full blaze of one's reputation: trong thời kỳ tiếng tăm lừng lẫy nhất

    sự bột phát; cơn bột phát

    a blaze of anger: cơn giận đùng đùng

    (số nhiều) (từ lóng) địa ngục

    to go blazes!

    (xem) go

    like blazes

    dữ dội, mãnh liệt, điên lên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • blaze

    * kỹ thuật

    cháy rực

    chỗ gọt vết vạt

    ngọn đèn sáng

    ngọn lửa

    ngọn lửa sáng

    ngòn lửa sáng chói

    rực sáng

    sáng chói

    xây dựng:

    chỗ đẽo vết vạt

    sự vạt đường xoi

    dệt may:

    màu lấp lánh

    màu sặc sỡ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • blaze

    a strong flame that burns brightly

    the blaze spread rapidly

    Synonyms: blazing

    a light-colored marking

    they chipped off bark to mark the trail with blazes

    the horse had a blaze between its eyes

    shine brightly and intensively

    Meteors blazed across the atmosphere

    burn brightly and intensely

    The summer sun alone can cause a pine to blaze

    move rapidly and as if blazing

    The spaceship blazed out into space

    Synonyms: blaze out

    indicate by marking trees with blazes

    blaze a trail

    Similar:

    hell: a cause of difficulty and suffering

    war is hell

    go to blazes

    hell: noisy and unrestrained mischief

    raising blazes

    glare: a light within the field of vision that is brighter than the brightness to which the eyes are adapted

    a glare of sunlight

    Synonyms: brilliance

    blaze away: shoot rapidly and repeatedly

    He blazed away at the men