behaviour nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

behaviour nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm behaviour giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của behaviour.

Từ điển Anh Việt

  • behaviour

    /bi'heivjə/

    * danh từ

    thái độ, cách đối xử; cách cư xử, cách ăn ở; tư cách đạo đức

    good behaviour: tư cách đạo đức tốt

    cách chạy (máy móc); tác động (chất...)

    to be one's good (best) behaviour

    gắng có thái độ tốt, gắng đối xử tốt; hết sức thận trọng giữ gìn trong cách đối xử sao cho đúng đắn

    to put someone on his best behaviour

    tạo điều kiện cho ai có thể tu tỉnh lại

  • behaviour

    dáng điệu; cách xử lý, chế độ

    asymptoic(al) b.(giải tích) dáng điệu tiệm cận

    boundary b. dáng điệu ở biên

    expectation b. (xác suất) dáng điệu trung bình

    goal-seeking b.(điều khiển học) dáng điệu hướng đích

    linear b. dáng điệu tuyến tính

    transient b. chế độ chuyển tiếp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • behaviour

    Similar:

    behavior: the action or reaction of something (as a machine or substance) under specified circumstances

    the behavior of small particles can be studied in experiments

    demeanor: (behavioral attributes) the way a person behaves toward other people

    Synonyms: demeanour, behavior, conduct, deportment

    behavior: (psychology) the aggregate of the responses or reactions or movements made by an organism in any situation

    behavior: manner of acting or controlling yourself

    Synonyms: conduct, doings