ardent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ardent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ardent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ardent.
Từ điển Anh Việt
ardent
/'ɑ:dənt/
* tính từ
cháy, nóng rực
ardent heat: nóng cháy, nóng rực
hăng hái, sôi nổi, mãnh liệt, nồng nhiệt, nồng nàn, nồng cháy
an ardent love for the country: lòng yêu nước mãnh liệt
ardent spirits
rượu mạnh
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ardent
* kỹ thuật
y học:
hăng hái, sôi nổi
nóng, sốt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ardent
characterized by intense emotion
ardent love
an ardent lover
a fervent desire to change society
a fervent admirer
fiery oratory
an impassioned appeal
a torrid love affair
Synonyms: fervent, fervid, fiery, impassioned, perfervid, torrid
characterized by strong enthusiasm
ardent revolutionaries
warm support
Synonyms: warm
glowing or shining like fire
from rank to rank she darts her ardent eyes"- Alexander Pope
frightened by his ardent burning eyes