anchorage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

anchorage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm anchorage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của anchorage.

Từ điển Anh Việt

  • anchorage

    /'æɳkəridʤ/

    * danh từ

    sự thả neo, sự bỏ neo, sự đạu

    chỗ đậu tàu, chỗ thả neo

    thuế đậu tàu, thuế thả neo

    (nghĩa bóng) vật có thể cột vào, vật có thể dựa vào, nguồn tin cậy, nơi nương tựa

    to be the anchorage of someone's hope: là người mà ai đặt tất cả hy vọng vào

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • anchorage

    * kinh tế

    bến (tàu đậu)

    chỗ (tàu thuyền) bỏ neo

    chỗ bỏ neo

    chỗ tàu đậu

    đậu (tàu)

    sự bỏ neo

    thuế đậu tàu

    thuế thả neo

    * kỹ thuật

    chỗ thả neo

    neo

    mấu neo

    sự định vị

    sự thả neo

    thanh neo

    thiết bị neo

    xây dựng:

    chỗ neo

    cọc neo

    mấu neo, móc neo

    sự neo

    vùng thả neo

    điện tử & viễn thông:

    điểm thả neo

    cơ khí & công trình:

    sự néo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • anchorage

    the condition of being secured to a base

    the plant needs a firm anchorage

    the mother provides emotional anchorage for the entire family

    a fee for anchoring

    a city in south central Alaska

    Anchorage is the largest city in Alaska

    place for vessels to anchor

    Synonyms: anchorage ground

    the act of anchoring