ambit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ambit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ambit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ambit.
Từ điển Anh Việt
ambit
/'æmbit/
* danh từ
đường bao quanh, chu vi
ranh giới, giới hạn
phạm vi
within the ambit of...: trong phạm vi của...
(kiến trúc) khu vực bao quanh toà nhà
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ambit
* kỹ thuật
biên giới
chu vi
đường bao quanh
phạm vi
cơ khí & công trình:
khu vực bao quanh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ambit
Similar:
scope: an area in which something acts or operates or has power or control: "the range of a supersonic jet"
a piano has a greater range than the human voice
the ambit of municipal legislation
within the compass of this article
within the scope of an investigation
outside the reach of the law
in the political orbit of a world power