ambiguous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ambiguous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ambiguous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ambiguous.

Từ điển Anh Việt

  • ambiguous

    /æm'bigjuəs/

    * tính từ

    tối nghĩa

    không rõ ràng, mơ hồ; nước đôi, nhập nhằng

    ambiguous case: trường hợp nhập nhằng

  • ambiguous

    (Tech) lưỡng nghĩa (tt); nhập nhằng, mơ hồ (tt)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • ambiguous

    * kỹ thuật

    không xác định

    nhập nhằng

    điện lạnh:

    không đơn trị

    xây dựng:

    tối nghĩa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ambiguous

    having more than one possible meaning

    ambiguous words

    frustrated by ambiguous instructions, the parents were unable to assemble the toy

    Antonyms: unambiguous

    having no intrinsic or objective meaning; not organized in conventional patterns

    an ambiguous situation with no frame of reference

    ambiguous inkblots

    Similar:

    equivocal: open to two or more interpretations; or of uncertain nature or significance; or (often) intended to mislead

    an equivocal statement

    the polling had a complex and equivocal (or ambiguous) message for potential female candidates

    the officer's equivocal behavior increased the victim's uneasiness

    popularity is an equivocal crown

    an equivocal response to an embarrassing question

    Antonyms: unequivocal