equivocal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
equivocal
/i'kwivəkəl/
* tính từ
lập lờ, nước đôi, hai nghĩa
an equivocal reply: câu trả lời lập lờ, nước đôi
đáng nghi ngờ, khả nghi
an equivocal conduct: cách cư xử khả nghi
không rõ rệt, không chắc chắn, không quyết định
an equivocal outcome: kết quả không rõ rệt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
equivocal
* kỹ thuật
lập lờ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
equivocal
open to two or more interpretations; or of uncertain nature or significance; or (often) intended to mislead
an equivocal statement
the polling had a complex and equivocal (or ambiguous) message for potential female candidates
the officer's equivocal behavior increased the victim's uneasiness
popularity is an equivocal crown
an equivocal response to an embarrassing question
Synonyms: ambiguous
Antonyms: unequivocal
open to question
aliens of equivocal loyalty
his conscience reproached him with the equivocal character of the union into which he had forced his son"-Anna Jameson
uncertain as a sign or indication
the evidence from bacteriologic analysis was equivocal