advantage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

advantage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm advantage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của advantage.

Từ điển Anh Việt

  • advantage

    /əb'vɑ:ntidʤ/

    * danh từ

    sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi

    to be of great advantage to: có lợi lớn cho

    to take advantage of an opportunity: lợi dụng cơ hội

    to take advantage of somebody: lợi dụng ai

    to turn something into advantage: khai thác sử dụng cái gì

    to the best advantage: cho có nhất

    thế lợi

    to gain (get) an advantage over somebody: giành được thế lợi hơn ai

    to have the advantage of somebody: có thể lợi hơn ai

    to take somebody at advantage

    bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai

    * ngoại động từ

    đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho

    giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • advantage

    * kinh tế

    điểm tốt

    lợi ích

    lợi thế

    ưu điểm

    ưu thế

    * kỹ thuật

    lợi ích

    lợi thế

    ưu điểm

    ưu thế

    toán & tin:

    sự thuận lợi

    xây dựng:

    thuận lợi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • advantage

    the quality of having a superior or more favorable position

    the experience gave him the advantage over me

    Synonyms: vantage

    Antonyms: disadvantage

    (tennis) first point scored after deuce

    benefit resulting from some event or action

    it turned out to my advantage

    reaping the rewards of generosity

    Synonyms: reward

    Antonyms: penalty

    give an advantage to

    This system advantages the rich

    Antonyms: disadvantage