absentee landlord nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

absentee landlord nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm absentee landlord giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của absentee landlord.

Từ điển Anh Việt

  • Absentee landlord

    (Econ) Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt

    + Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện.

  • absentee landlord

    * danh từ

    người không thường xuyên có mặt ở đồn điền của mình