absenteeism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

absenteeism nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm absenteeism giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của absenteeism.

Từ điển Anh Việt

  • absenteeism

    /,æbsən'ti:izm/

    * danh từ

    sự hay vắng mặt, sự vắng mặt không có lý do chính đáng (ở công sở, ở xí nghiệp...)

  • Absenteeism

    (Econ) Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do

    + Sự nghỉ làm, mặc dù các điều khoản của hợp đồng lao động yêu cầu người lao động phải đi làm và hợp đồng vẫn còn giá trị.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • absenteeism

    * kinh tế

    sự hay vắng mặt

    sự khiếm diện cố ý (của nhân viên, hội viên, học sinh)

    vắng mặt ở sở

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • absenteeism

    habitual absence from work