cho trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
cho
* đtừ
to give
anh ta cho tôi chiếc đồng hồ he gave me a watch
cho quà to give presents
to let, to make
công nhân cho máy chạy the worker made the machine work
cho bò đi ăn cỏ to make (let) cows go and eat grass, to graze cows
to put
cho than vào lò to put coal in the oven
hàng hóa đã cho cả lên tàu all the goods have been put on board, all the goods have been loaded
to consider, to think, to put down, believe, maintain
đừng vội cho rằng việc làm ám muội ấy không ai biết don't think too soon that such a shady deed is not known by anyone
ai cũng cho thế là phải everyone thinks that right
please give, please let
anh cho tôi chiếc mũ ở kia please give me that hat over there
chị cho tôi mười đồng phong bì please give ten dongs worth of envelopes
* từ nối
for, to
gửi cho ai một bức thư to send a letter to someone
bán cho khách hàng to sell to customers
until, till
học cho giỏi to study hard until proficiency is achieved
làm cố cho xong việc gì to try hard until some job is finished
therefore, hence, that
' vì ta cho lụy đến người ' it is because of me that he found himself in such a predicament
vênh cái mặt, cho người ta ghét he put on airs, hence they did not like him
* từ đệm
mặc cho mưa gió, anh ta vẫn cứ đi in spite of the rain and wind, he set off all the same
dù cho nó có sống, nó cũng bị què even if he lived, he would be a crippled
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
cho
* verb
To give
anh ta cho tôi chiếc đồng hồ: he gave me a watch
cho quà: to give presents
cho không, không bán: to give (something) free of charge, not to sell it
thầy thuốc cho đơn: doctors give prescriptions
bài này đáng cho năm điểm: this task deserves to be given mark 5
cho anh ta một tuần lễ để chuẩn bị: he was given a week to prepare
kinh nghiệm lịch sử cho ta nhiều bài học quý: history has given us many valuable lessons
Từ điển Việt Anh - VNE.
cho
add, give; to, for; to say, claim; in order to; let, allow, permit
- cho
- cho ở
- cho bõ
- cho bú
- cho dù
- cho là
- cho mỡ
- cho nợ
- cho ra
- cho re
- cho về
- cho xả
- cho ăn
- cho đi
- cho đã
- cho đó
- cho anh
- cho dầu
- cho gặm
- cho hay
- cho kịp
- cho lên
- cho lắm
- cho mày
- cho máu
- cho mật
- cho mắt
- cho nên
- cho nói
- cho phủ
- cho qua
- cho rồi
- cho tao
- cho thề
- cho trọ
- cho tôi
- cho tới
- cho vay
- cho vui
- cho vào
- cho đòi
- cho đơn
- cho đưa
- cho đến
- cho biết
- cho bằng
- cho chén
- cho chạy
- cho chắc
- cho chết