chiếm trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
chiếm
* đtừ
to appropriate, to occupy; to seize; to take possession of, to hold
chiếm một địa vị quan trọng to occupy an important position
đánh chiếm một vị trí to attack and occupy a position
to make up
số phụ nữ chiếm hơn 50% women make up more than 50%
to win, to gain
chiếm giải nhất to win the first prize
chiếm ưu thế to win a vantage position
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
chiếm
* verb
To appropriate, to occupy
chiếm một địa vị quan trọng: to occupy an important position
đánh chiếm một vị trí: to attack and occupy a position, to rush a position
vùng bị địch chiếm: an enemy-occupied area
chiếm của công làm của tư: to appropriate public property
khu triển lãm chiếm một khoảng đất rộng mấy hecta: the exhibition centre occupied a plot of several hectares
To make up
số phụ nữ chiếm hơn 50%: women make up more than 50%
Từ điển Việt Anh - VNE.
chiếm
to occupy, take up, make up, seize, take possession, gain, usurp, win
- chiếm
- chiếm cứ
- chiếm bậy
- chiếm chỗ
- chiếm giữ
- chiếm hết
- chiếm hữu
- chiếm lại
- chiếm lấy
- chiếm ngự
- chiếm dụng
- chiếm giải
- chiếm lĩnh
- chiếm đoạt
- chiếm đóng
- chiếm được
- chiếm trước
- chiếm đa số
- chiếm ưu thế
- chiếm hữu lại
- chiếm hữu đất
- chiếm diễn đàn
- chiếm phần lớn
- chiếm chỗ trước
- chiếm giải nhất
- chiếm hữu trước
- chiếm đa số 2/3
- chiếm chỗ của ai
- chiếm 80 phần trăm
- chiếm đoạt tài sản
- chiếm hữu vĩnh viễn
- chiếm làm thuộc địa
- chiếm vào khoảng 25%
- chiếm vai trò chủ yếu
- chiếm vị trí quan trọng
- chiếm được hơn 60% phiếu
- chiếm thời gian bằng nhau
- chiếm một vai trò quan trọng
- chiếm giải nhất trong cuộc thi
- chiếm đoạt hải phận vietnamese